Auto saving at wordAlignment chapter_2 mat 2:4
This commit is contained in:
parent
42a049f5b1
commit
fdca363d30
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nhưng khi vua Hê-rốt nghe lời ấy, ông ta lo lắng, và cả thành Giê-ru-sa-lem cũng vậy.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Ƀê̆ dăh jai mtao Hêrôt iêt pơp hân, kăn rung răng, wăt lĕ uôn ram Yêrusalem ndrơm ya.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 2,
|
||||
"activeVerse": 3,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-03-01T02:41:45.269Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 3
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nhưng khi vua Hê-rốt nghe lời ấy, ông ta lo lắng, và cả thành Giê-ru-sa-lem cũng vậy.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Ƀê̆ dăh jai mtao Hêrôt iêt pơp hân, kăn rung răng, wăt lĕ uôn ram Yêrusalem ndrơm ya.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 2,
|
||||
"activeVerse": 3,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-03-01T02:41:45.269Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 3
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -3,7 +3,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Here “Jerusalem” refers to the people. Also, “all” means “many.” Matthew is exaggerating to emphasize how many people were worried. Alternate translation: “many of the people in Jerusalem” (See: [Metonymy](rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy) and [Hyperbole](rc://en/ta/man/translate/figs-hyperbole))",
|
||||
|
|
|
@ -41,7 +41,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -70,7 +70,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -109,4 +109,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 3
|
||||
"verse": 4
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-03-01T02:48:55.410Z"}
|
|
@ -1,7 +1,7 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Jêh Yang Yê su lai săk ta Ƀetlêhem wăl Yuđê \n mŏng nuk Mtao Hêrôt hân, tŏ mâo băl riêm jru bah nar lôh trôh Yêrusalem,",
|
||||
"2": "lup; ’’ Nêh lai săk mhŏ mtao băl Yuđa tŭk ta gŭk? Yơng băl hi jêh so mañ ram Yang di gŭk băh mbôk jêh iên dơi trôh no di kôh mpŭ Kăn;",
|
||||
"3": "Nhưng khi vua Hê-rốt nghe lời ấy, ông ta lo lắng, và cả thành Giê-ru-sa-lem cũng vậy.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"3": "Ƀê̆ dăh jai mtao Hêrôt iêt pơp hân, kăn rung răng, wăt lĕ uôn ram Yêrusalem ndrơm ya.",
|
||||
"4": "Rồi Hê-rốt triệu tập tất cả các thầy tế lễ cả và các thầy dạy luật trong dân chúng và hỏi họ: “Đấng Cứu Thế phải được sinh tại đâu?”",
|
||||
"5": "Họ tâu với vua: “Tại Bết-lê-hem vùng Giu-đê, vì đây là điều đã được viết bởi đấng tiên tri:\n\\q",
|
||||
"6": "'Nhưng ngươi, Bết-lê-hem trong đất Giu-đa,\\q\nngươi chẳng phải là nhỏ nhất trong các thành hàng đầu của Giu-đa,\\q\nvì từ ngươi sẽ ra một Đấng cai trị\\q\nchăn dắt dân Y-sơ-ra-ên của ta'.”\n\n\\ts\\*\n\\b\n\\m",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue