Auto saving at wordAlignment chapter_8 mat 8:29
This commit is contained in:
parent
002fde9f28
commit
f593d1d76a
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Khi Chúa Giê-xu đã đến bờ bên kia và vào vùng Ga-đa-ra, có hai người bị quỷ ám đến gặp Ngài. Họ từ chốn mộ địa đi ra và rất dữ tợn, đến độ không người nào có thể đi qua con đường đó.",
|
||||
"verseAfter": "Jăng jai Yang Yêsu jêh trôh hang đăh tŏ jêh iên mât mŏng wăl Gadara, mâo bar nâo nêh yang djŏh mât trôh tŏng tuôm ta Khoa Yang. Hên trôh băh tŭk tu môč jêh iên đhir ngit ngăn, tăl lĕ mơt nêh so năñ nơn sak găn truông hân.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 8,
|
||||
"activeVerse": 28,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-05-03T13:58:25.834Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 8,
|
||||
"verse": 28
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_8"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Khi Chúa Giê-xu đã đến bờ bên kia và vào vùng Ga-đa-ra, có hai người bị quỷ ám đến gặp Ngài. Họ từ chốn mộ địa đi ra và rất dữ tợn, đến độ không người nào có thể đi qua con đường đó.",
|
||||
"verseAfter": "Jăng jai Yang Yêsu jêh trôh hang đăh tŏ jêh iên mât mŏng wăl Gadara, mâo bar nâo nêh yang djŏh mât trôh tŏng tuôm ta Khoa Yang. Hên trôh băh tŭk tu môč jêh iên đhir ngit ngăn, tăl lĕ mơt nêh so năñ nơn sak găn truông hân.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 8,
|
||||
"activeVerse": 28,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-05-03T13:58:25.834Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 8,
|
||||
"verse": 28
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_8"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2489,7 +2489,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This can be stated in active form. Alternate translation: “two men whom demons possessed” or “two men whom demons were controlling” (See: [Active or Passive](rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive))",
|
||||
|
|
|
@ -143,7 +143,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "The Gadarenes were named after the town of Gadara. (See: [How to Translate Names](rc://en/ta/man/translate/translate-names))",
|
||||
|
|
|
@ -48,7 +48,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 8,
|
||||
"verse": 28
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_8"
|
||||
|
|
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"25": "Băl ƀing kna sak le Khoa Yang ngĕh, hên ngơi: “Wơ Khoa Yang, dăn dŏng hi ƀă: Băn jrăng khât yơh ho!\"",
|
||||
"26": "\tYang Yêsu wêh ngơi ta hên: Wơ băl ƀê̆ pơp đăo, pơp mhŏ pu me bhŭng?\" Jêh hân Khoa Yang dŏk, ôt čal wăt dak sĭ. Kơi hân, mâo pơp nge ngêt ngăn yơh.",
|
||||
"27": "\tɃê̆ dăh hên hơ̆ hă ngăn, tŏng lup ndăng hên: \"Năn Nêh ho jêng tăl čal jêh iên dak sĭ ăt ĕh gưt ya?”",
|
||||
"28": "Khi Chúa Giê-xu đã đến bờ bên kia và vào vùng Ga-đa-ra, có hai người bị quỷ ám đến gặp Ngài. Họ từ chốn mộ địa đi ra và rất dữ tợn, đến độ không người nào có thể đi qua con đường đó.",
|
||||
"28": "Jăng jai Yang Yêsu jêh trôh hang đăh tŏ jêh iên mât mŏng wăl Gadara, mâo bar nâo nêh yang djŏh mât trôh tŏng tuôm ta Khoa Yang. Hên trôh băh tŭk tu môč jêh iên đhir ngit ngăn, tăl lĕ mơt nêh so năñ nơn sak găn truông hân.",
|
||||
"29": "Kìa, họ gào lên, rằng: “Lạy Con Thiên Chúa, chúng tôi liên can gì với Ngài? Phải chăng Ngài đến đây để làm khổ chúng tôi trước kỳ định?”\n\n\\ts\\*",
|
||||
"30": "Khi đó, có một bầy heo đông đang ăn cách chỗ họ không xa.",
|
||||
"31": "Các quỷ cứ nài xin Chúa Giê-xu, rằng: “Nếu Ngài trục xuất chúng tôi, xin cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó.”",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue