Auto saving at wordAlignment chapter_10 mat 10:8

This commit is contained in:
mnong_2020 2021-03-24 20:42:18 +07:00
parent 2be4b431a4
commit f18a23e74c
11 changed files with 54 additions and 8 deletions

File diff suppressed because one or more lines are too long

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "và khi anh em đi, hãy rao giảng rằng: 'Nước trời đã gần rồi.'\n\n\\ts\\*",
"verseAfter": "Jăng jai oh mi sak, ăn têh sơm pơp ho; “Uôn Yang Trôk jêh mơñ ru.”",
"tags": [
"meaning"
],
"username": "mnong_2020",
"activeBook": "mat",
"activeChapter": 10,
"activeVerse": 7,
"modifiedTimestamp": "2021-03-24T13:40:34.063Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "mat",
"chapter": 10,
"verse": 7
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_10"
}
}

View File

@ -0,0 +1,22 @@
{
"verseBefore": "và khi anh em đi, hãy rao giảng rằng: 'Nước trời đã gần rồi.'\n\n\\ts\\*",
"verseAfter": "Jăng jai oh mi sak, ăn têh sơm pơp ho; “Uôn Yang Trôk jêh mơñ ru.”",
"tags": [
"meaning"
],
"username": "mnong_2020",
"activeBook": "mat",
"activeChapter": 10,
"activeVerse": 7,
"modifiedTimestamp": "2021-03-24T13:40:34.063Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "mat",
"chapter": 10,
"verse": 7
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_10"
}
}

View File

@ -1436,7 +1436,7 @@
"comments": false,
"reminders": false,
"selections": false,
"verseEdits": false,
"verseEdits": true,
"nothingToSelect": false,
"contextId": {
"occurrenceNote": "The phrase “kingdom of heaven” refers to God ruling as king. This phrase is only in the book of Matthew. If possible, use the word “heaven” in your translation. See how you translated this in [Matthew 3:2](rc://en/ult/book/mat/03/02). Alternate translation: “Our God in heaven will soon show himself to be king” (See: [Metonymy](rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy))",

View File

@ -455,7 +455,7 @@
"comments": false,
"reminders": false,
"selections": false,
"verseEdits": false,
"verseEdits": true,
"nothingToSelect": false,
"contextId": {
"occurrenceNote": "Here “you” is plural and refers to the twelve apostles. (See: [Forms of You](rc://en/ta/man/translate/figs-you))",

View File

@ -620,7 +620,7 @@
"comments": false,
"reminders": false,
"selections": false,
"verseEdits": false,
"verseEdits": true,
"nothingToSelect": false,
"contextId": {
"reference": {

View File

@ -447,7 +447,7 @@
"comments": false,
"reminders": false,
"selections": false,
"verseEdits": false,
"verseEdits": true,
"nothingToSelect": false,
"contextId": {
"reference": {

View File

@ -92,7 +92,7 @@
"comments": false,
"reminders": false,
"selections": false,
"verseEdits": false,
"verseEdits": true,
"nothingToSelect": false,
"contextId": {
"reference": {

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "mat",
"chapter": 10,
"verse": 7
"verse": 8
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_10"

View File

@ -0,0 +1 @@
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-03-24T13:42:14.314Z"}

View File

@ -5,7 +5,7 @@
"4": "Simôn Xêlôt ta Yuđa Iskariôt kăn ho jêng nêh jrăng lhiăr Khoa Yang.",
"5": "Ho jêng măt bar nâo nêh Yang Yêsu yoa sak. Khoa Yang ttă ta hên klăh iêu; “ Man sak truông eh ndơp tŭk băl uôn lan ddêh gŭk, ăt so dơi sak mât mŏng uôn băl Samari.",
"6": "Găl hĭn, ăn sak trôh ta pôl biêp suô̆ nga uôn băl Israel di.",
"7": "và khi anh em đi, hãy rao giảng rằng: 'Nước trời đã gần rồi.'\n\n\\ts\\*",
"7": "Jăng jai oh mi sak, ăn têh sơm pơp ho; “Uôn Yang Trôk jêh mơñ ru.”",
"8": "Hãy chữa lành kẻ đau yếu, khiến người chết sống lại, làm sạch người phong cùi và trục xuất các quỷ. Anh em đã lãnh không, thì hãy cho không.",
"9": "Đừng đem theo vàng, bạc, hay tiền trong ví mình.",
"10": "Đừng đem bao bị khi đi đường, hoặc hai áo, giày, hay gậy, vì người làm công đáng được phần ăn mình.\n\n\\ts\\*",