Auto saving at wordAlignment chapter_22 mat 22:32
This commit is contained in:
parent
f4905a222c
commit
e8db3ad291
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Về sự sống lại của kẻ chết, chẳng lẽ các ông chưa đọc lời này của Thiên Chúa phán với mình sao:",
|
||||
"verseAfter": "\tBơ pơp wêh brêh băl khât di, năng ai ñăm pu me dlăng pơp Yang Trôk ngơi ho, ngơi ta pu me lăh?",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 31,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-13T13:56:48.207Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 31
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Về sự sống lại của kẻ chết, chẳng lẽ các ông chưa đọc lời này của Thiên Chúa phán với mình sao:",
|
||||
"verseAfter": "\tBơ pơp wêh brêh băl khât di, năng ai ñăm pu me dlăng pơp Yang Trôk ngơi ho, ngơi ta pu me lăh?",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 31,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-13T13:56:48.207Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 31
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -6277,7 +6277,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This can be stated in active form. Alternate translation: “what God spoke to you” (See: [Active or Passive](rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive))",
|
||||
|
|
|
@ -4487,7 +4487,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Jesus scolds the Sadducees by asking a question. He is not looking for an answer. Alternate translation: “I know you have read…God. You know that he said,” (See: [Rhetorical Question](rc://en/ta/man/translate/figs-rquestion))",
|
||||
|
|
|
@ -488,7 +488,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -532,7 +532,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -70,7 +70,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 31
|
||||
"verse": 32
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
|
|
|
@ -29,7 +29,7 @@
|
|||
"28": "\tKlăh iên, mŏng nar wêh dŏk brêh, de u'ur hân jrăng jêng ur ta nêh tơm, mŏng pŏh nâo oh mi hân? Bơ yơng lĕ mơt hên jêh sai de ñjêng ur hên.\"",
|
||||
"29": "\tYang Yêsu wêh ngơi ta hên klăh iêu: \"Pu me čhoai ru, yơng pu me so gât pơp ngơi Yang Trôk, ăt so pu me wơng pơp myang Yang Trôk di.",
|
||||
"30": "\tBơ yơng mông wêh brêh, kuôn nêh so hôm tŏng sai ƀă. Mlĭh ta iên, hên jrăng ndrơm klăh di băl myang tŏng trôk.",
|
||||
"31": "Về sự sống lại của kẻ chết, chẳng lẽ các ông chưa đọc lời này của Thiên Chúa phán với mình sao:",
|
||||
"31": "\tBơ pơp wêh brêh băl khât di, năng ai ñăm pu me dlăng pơp Yang Trôk ngơi ho, ngơi ta pu me lăh?",
|
||||
"32": "’Ta là Thiên Chúa của Áp-ra-ham, Thiên Chúa của Y-sác, Thiên Chúa của Gia-cốp?’ Thiên Chúa không phải là Chúa của kẻ chết, mà là của người sống.”",
|
||||
"33": "Khi đoàn dân nghe như vậy, họ kinh ngạc về giáo huấn của Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"34": "Nhưng khi những người Pha-ri-si nghe rằng Chúa Giê-xu đã khiến mấy người Sa-đu-sê cứng họng, thì họ tập hợp nhau lại.",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue