Auto saving at wordAlignment chapter_18 mat 18:30
This commit is contained in:
parent
c6fca99b2a
commit
e6c5ce02e8
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Người bạn đầy tớ quỳ xuống năn nỉ : ‘Xin kiên nhẫn với tôi, rồi tôi sẽ trả cho anh.’\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "\tPŏng ĕh čuôn krŭng kôh dăn: \"Dăn gĭr ta ăñ, jêh hân ăñ jrăng čiu ta me.\"",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 29,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-08T13:37:10.578Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Người bạn đầy tớ quỳ xuống năn nỉ : ‘Xin kiên nhẫn với tôi, rồi tôi sẽ trả cho anh.’\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "\tPŏng ĕh čuôn krŭng kôh dăn: \"Dăn gĭr ta ăñ, jêh hân ăñ jrăng čiu ta me.\"",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 29,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-08T13:37:10.578Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -459,7 +459,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This shows that the fellow servant approached the first servant in the most humble way possible. See how you translated this in [Matthew 18:26](rc://en/ult/book/mat/18/26). (See: [Symbolic Action](rc://en/ta/man/translate/translate-symaction))",
|
||||
|
|
|
@ -92,7 +92,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -114,7 +114,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -400,7 +400,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 29
|
||||
"verse": 30
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
|
|
|
@ -27,7 +27,7 @@
|
|||
"26": "\tHân yơh jêng kăn čuôn krŭng k'kôh ta mtao, jêh iên dăn: \"Wơ mtao! Dăn wêh gĭr ta ăñ, ăñ jrăng čiu ta mtao djăp mta pơp.\"",
|
||||
"27": "\tYơng tŏng đač mŏng nuih nhăm, hân yơh mtao kăn dâk hân ăn kăn du jêh iên đač un lĕ nuôn kăn ya.",
|
||||
"28": "\tɃê̆ dăh jêh kăn du băh iên jêh iên tŏng tuôm ju nâo nêh mhŏ broă băk hôm đuôm nuôn kăn ju hiêng đơ-niê. Kăn kŏng ti jêh iên tlăn ko pŏng ĕh, kăn ngơi: \"Ăn me čiu nuôn ăñ lak gơñ.\"",
|
||||
"29": "Người bạn đầy tớ quỳ xuống năn nỉ : ‘Xin kiên nhẫn với tôi, rồi tôi sẽ trả cho anh.’\n\n\\ts\\*",
|
||||
"29": "\tPŏng ĕh čuôn krŭng kôh dăn: \"Dăn gĭr ta ăñ, jêh hân ăñ jrăng čiu ta me.\"",
|
||||
"30": "Nhưng anh ta không chịu. Thay vào đó, anh ta lôi người bạn kia bỏ vào tù cho đến khi trả hết những gì người đó nợ mình.",
|
||||
"31": "Khi các bạn đầy tớ khác thấy việc đã xảy ra, họ rất bất bình. Họ đến thưa với chủ mình mọi chuyện đã xảy ra.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"32": "Vậy là chủ anh đầy tớ gọi anh ta đến và bảo: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, tôi đã tha hết nợ cho anh vì anh đã nài xin tôi.",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue