Auto saving at wordAlignment chapter_13 mat 13:34
This commit is contained in:
parent
4c83e03baf
commit
b71d5ced9e
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Rồi Chúa Giê-xu lại thuật cho họ một ẩn dụ khác nữa. “Nước trời giống như men mà một phụ nữ nọ lấy trộn với ba lường bột cho đến khi cả tảng bột dậy lên.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"verseAfter": "33.\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 13,
|
||||
"activeVerse": 33,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-01T11:20:59.687Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Rồi Chúa Giê-xu lại thuật cho họ một ẩn dụ khác nữa. “Nước trời giống như men mà một phụ nữ nọ lấy trộn với ba lường bột cho đến khi cả tảng bột dậy lên.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"verseAfter": "33.\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 13,
|
||||
"activeVerse": 33,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-01T11:20:59.687Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "33.\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"verseAfter": "\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 13,
|
||||
"activeVerse": 33,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-01T11:21:23.036Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "33.\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"verseAfter": "\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 13,
|
||||
"activeVerse": 33,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-01T11:21:23.036Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2072,7 +2072,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "The implied information is that the yeast and the three measures of flour were made into dough for baking. (See: [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
|
|
@ -3600,7 +3600,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Here “kingdom of heaven” refers to God’s rule as king. The phrase “kingdom of heaven” is used only in Matthew. If possible, use “heaven” in your translation. See how you translated this in [Matthew 13:24](rc://en/ult/book/mat/13/24). Alternate translation: “When our God in heaven shows himself to be king, it will be like” (See: [Metonymy](rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy))",
|
||||
|
|
|
@ -376,7 +376,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "The kingdom is not like the yeast, but the spread of the kingdom is like the spreading of the yeast. (See: [Simile](rc://en/ta/man/translate/figs-simile))",
|
||||
|
|
|
@ -3,7 +3,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Say “a large amount of flour” or use a term that your culture uses for measuring large amounts of flour. (See: [Biblical Volume](rc://en/ta/man/translate/translate-bvolume))",
|
||||
|
|
|
@ -884,7 +884,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -728,7 +728,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -136,7 +136,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -109,4 +109,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 33
|
||||
"verse": 34
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-04-01T11:23:57.958Z"}
|
|
@ -31,7 +31,7 @@
|
|||
"30": "Lơi iên, lĕ bar jrăng nhăr joa ju băk tăl trôh dơm riêk. Mông riêk, ăñ jrăng t'tă băl riêk. Luôr ngăn, ăn dŏk lĕ mơt băt jêh hân tŏng ƀân ĕh čăp ju băk jêh iên jhu. Đơ ba găl, ăn kuôm lăm mât mŏng năm ăñ ji.",
|
||||
"31": "\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn h'hôr ya. Khoa Yang ngơi: \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di nggăr pai bi, mâo ju nâo nêh sak răh mŏng lŏ kăn.",
|
||||
"32": "\tGĕh ngăn, ho jêng nggăr ku êt hĭn mŏng lĕ mơt grăp mta nggăr. Ƀê̆ dăh trôh ram, ĕh jêng ram hĭn lĕ mơt grăp tơm jhi mŏng kăr. Ĕh jêng tơm jhi, jêh hân sâm tŏng trôk dơi mhŏ suôn ta mbăh dhan eh.",
|
||||
"33": "Rồi Chúa Giê-xu lại thuật cho họ một ẩn dụ khác nữa. “Nước trời giống như men mà một phụ nữ nọ lấy trộn với ba lường bột cho đến khi cả tảng bột dậy lên.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"33": "\tJêh hân Yang Yêsu wêh prơ ta hên ƀơn pơp h'hôr d'dêh ya. \"Uôn Yang Trôk ndrơm klăh di tiêt pei, mâo ju nâo u'ur sŏk lŭk ta pei kŏ bhŭk, tăl trôh mông lĕ bhŭk hân eh dang.",
|
||||
"34": "Chúa Giê-xu nói mọi điều đó với đoàn dân bằng ẩn dụ; Ngài chẳng nói gì với họ mà không dùng ẩn dụ.",
|
||||
"35": "Điều này là để ứng nghiệm lời đã được phán qua đấng tiên tri, rằng:\\q\n“Ta sẽ mở miệng Ta nói bằng ẩn dụ. \\q\nTa sẽ nói những điều kín giấu từ lúc sáng thế.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"36": "Rồi Chúa Giê-xu rời khỏi đoàn dân đông đi vào nhà. Các môn đồ Ngài đến thưa với Ngài: “Xin giải thích cho chúng tôi ẩn dụ về cỏ dại trong đồng ruộng.”",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue