Auto saving at wordAlignment chapter_13 mat 13:21
This commit is contained in:
parent
39dca552f0
commit
9bf27f40a3
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Hạt được gieo vào chỗ nhiều đá sỏi, đó là người nghe đạo thì lập tức vui mừng nhận lấy.",
|
||||
"verseAfter": "Nggăr til jêh răh mŏng tĕh ŏk tak mâo, hân jêng nêh iêt pơp đăo, hên sŏk mhăč ta pơp čhô̆ brơn.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 13,
|
||||
"activeVerse": 20,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-01T10:36:32.647Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 20
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Hạt được gieo vào chỗ nhiều đá sỏi, đó là người nghe đạo thì lập tức vui mừng nhận lấy.",
|
||||
"verseAfter": "Nggăr til jêh răh mŏng tĕh ŏk tak mâo, hân jêng nêh iêt pơp đăo, hên sŏk mhăč ta pơp čhô̆ brơn.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 13,
|
||||
"activeVerse": 20,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-01T10:36:32.647Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 20
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1913,7 +1913,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "The phrase “what was sown” refers to seed that fell. Alternate translation: “The seed that fell on rocky ground” (See: [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
|
|
@ -3297,7 +3297,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Believing the word is spoken of as receiving it. Alternate translation: “joyfully believes it” (See: [Metaphor](rc://en/ta/man/translate/figs-metaphor))",
|
||||
|
|
|
@ -3449,7 +3449,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This represents God’s message. Alternate translation: “the message” or “God’s teaching” (See: [Metonymy](rc://en/ta/man/translate/figs-metonymy))",
|
||||
|
|
|
@ -58,7 +58,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -290,7 +290,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -114,7 +114,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 20
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-04-01T10:38:04.596Z"}
|
|
@ -18,7 +18,7 @@
|
|||
"17": "\tYơng ăñ ngơi ngăn ta oh mi, ŏk nêh têh luôr jêh iên nêh kpă khơñ so lĕ mơt broă oh mi dơi so, ƀê̆ dăh so dơi so. Hên khơñ iêt pơp oh mi iêt, ƀê̆ dăh so dơi iêt.",
|
||||
"18": "\tKlăh iên, ăn oh mi iêt pơp h'hôr ta ju nâo nêh mhŏ lŏ răh til.",
|
||||
"19": "\tJăng jai ju nâo nêh iêt pơp đăo băh Uôn Yang Trôk ƀê̆ dăh so wơng, hân yơh yang djŏh trôh jêh iên tlĕ nga, năn pơp jêh răh mŏng nuih nhăm nêh hân. Ho jêng nggăr til ĕh lăč ta kêng truông.",
|
||||
"20": "Hạt được gieo vào chỗ nhiều đá sỏi, đó là người nghe đạo thì lập tức vui mừng nhận lấy.",
|
||||
"20": "Nggăr til jêh răh mŏng tĕh ŏk tak mâo, hân jêng nêh iêt pơp đăo, hên sŏk mhăč ta pơp čhô̆ brơn.",
|
||||
"21": "Nhưng người đó không có rễ trong mình, nên chỉ trụ được một thời gian ngắn. Khi khổ nạn hoặc bức hại xảy đến vì cớ đạo, thì họ nhanh chóng thoái lui.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"22": "Hạt được gieo giữa những cây gai, đây là người nghe đạo, nhưng các mối bận tâm về đời này và sự quyến dụ của tiền bạc khiến đạo bị nghẹt ngòi và không kết quả được.",
|
||||
"23": "Còn hạt được gieo trên đất tốt, đó là người nghe đạo và hiểu đạo. Họ thật kết quả, một số được gấp trăm lần, số khác sáu mươi lần, và số khác nữa ba mươi lần.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue