Auto saving at wordAlignment chapter_5 mat 5:22
This commit is contained in:
parent
d9757accca
commit
8d6a509a16
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Anh chị em có nghe lời người xưa dạy rằng: ‘Ngươi chớ giết người,’ và ‘Hễ ai giết người thì sẽ phải chịu phán xét.’",
|
||||
"verseAfter": "Oh mi tŏng ya pơp băl dưm t’ti lah: Me so dơi lăm khât nêh, jêh iên Nêh tơm lăm khât nêh jrăng dơn pơp phat dôih.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 5,
|
||||
"activeVerse": 21,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-03-17T13:21:30.717Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 5,
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_5"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Anh chị em có nghe lời người xưa dạy rằng: ‘Ngươi chớ giết người,’ và ‘Hễ ai giết người thì sẽ phải chịu phán xét.’",
|
||||
"verseAfter": "Oh mi tŏng ya pơp băl dưm t’ti lah: Me so dơi lăm khât nêh, jêh iên Nêh tơm lăm khât nêh jrăng dơn pơp phat dôih.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 5,
|
||||
"activeVerse": 21,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-03-17T13:21:30.717Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 5,
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_5"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1281,7 +1281,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This can be expressed with an active verb. Alternate translation: “God said to those who lived long ago” or “Moses said to your ancestors long ago” (See: [Active or Passive](rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive))",
|
||||
|
|
|
@ -556,7 +556,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Here “the judgment” implies that a judge will condemn the person to die. Alternate translation: “A judge will condemn anyone who kills another person” (See: [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
@ -613,7 +613,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "It seems here Jesus is not referring to a human judge but rather to God condemning the person who is angry with his brother. (See: [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -351,4 +351,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 5,
|
||||
"verse": 21
|
||||
"verse": 22
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_5"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-03-17T13:24:07.450Z"}
|
|
@ -19,7 +19,7 @@
|
|||
"18": "Yơng Ăñ ngơi ngăn ta oh mi, ndă di trôk jêh iên teh ñăm tôc̆ dât, so mâo ƀơn têl mdah ju nê̆ mŏng pơp phiên jêh gao, tăl trôh lĕ mơt pơp dơi lăm jêh.",
|
||||
"19": "klah iên, nêh tơm mhŏ tih dŏng nê̆ mŏng pơp phiên ho, jêh iên t’ti nêh d’dêh mhŏ blăh iên jrăng ngơp jêng kuôn nê̆ ngăn mŏng c̆ar Yang trôk. Ƀê̆ dăh nêh tơm ñôt kjăp pơp phiên hân jêh iên t'ti ta nêh d'dêh nêh hân jrăng dơi ngơp jêng ram mŏng c̆ar Yang trôk. ",
|
||||
"20": "Yơng Ăñ lah ta oh mi gât, ndă di pơp kpă oh mi so gao hĭn ta pơp kpă khoa tơm t’ti pơp bhiên ta băl Pha-ri-si iên ngăn oh mi jrăng so dơi mât mong c̆ar Yang Trôk. ",
|
||||
"21": "Anh chị em có nghe lời người xưa dạy rằng: ‘Ngươi chớ giết người,’ và ‘Hễ ai giết người thì sẽ phải chịu phán xét.’",
|
||||
"21": "Oh mi tŏng ya pơp băl dưm t’ti lah: Me so dơi lăm khât nêh, jêh iên Nêh tơm lăm khât nêh jrăng dơn pơp phat dôih.",
|
||||
"22": "Nhưng thầy cho anh chị em biết rằng ai giận anh em mình sẽ phải chịu phán xét; ai nói với anh em mình rằng: ‘Đồ vô dụng!’ sẽ phải bị hội đồng xét xử; và ai nói rằng: ‘Đồ ngu!’ sẽ phải bị ở trong lửa hỏa ngục.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"23": "Bởi vậy, nếu anh chị em đang dâng của lễ mình nơi bàn thờ mà sực nhớ rằng một người anh em có điều gì bất hòa với mình,",
|
||||
"24": "thì hãy để của lễ ở mình trước bàn thờ. Trước hết hãy đi làm hòa với người anh em đó, rồi đến mà dâng của lễ mình.\n\n\\ts\\*",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue