Auto saving at wordAlignment chapter_21 mat 21:22
This commit is contained in:
parent
2b36aa32df
commit
6aa35400cf
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúa Giê-xu đáp rằng: “Thầy nói thật với anh em, nếu anh em có đức tin và không nghi ngờ, thì anh em sẽ không chỉ làm được điều đã xảy ra cho cây vả, mà thậm chí anh em bảo hòn núi này: ‘Hãy nhấc lên và gieo mình xuống biển,’ thì việc sẽ xảy ra như vậy.",
|
||||
"verseAfter": "\tYang Yêsu ngơi klăh iêu: \"Ăñ ngơi ngăn ta pu me, ndă pu me mâo pơp đăo jêh iên so đing, ăt pu me dơi mhŏ gao hĭn broă trôh ta tơm jhi ara, wăt ndă pu me ngơi ta yôk ho ăn yĕh băh yôk ho jêh iên čĕ mŏng dak sĭ, ăt broă jrăng jêng klăh iên.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 21,
|
||||
"activeVerse": 21,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-12T13:47:41.039Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 21,
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_21"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúa Giê-xu đáp rằng: “Thầy nói thật với anh em, nếu anh em có đức tin và không nghi ngờ, thì anh em sẽ không chỉ làm được điều đã xảy ra cho cây vả, mà thậm chí anh em bảo hòn núi này: ‘Hãy nhấc lên và gieo mình xuống biển,’ thì việc sẽ xảy ra như vậy.",
|
||||
"verseAfter": "\tYang Yêsu ngơi klăh iêu: \"Ăñ ngơi ngăn ta pu me, ndă pu me mâo pơp đăo jêh iên so đing, ăt pu me dơi mhŏ gao hĭn broă trôh ta tơm jhi ara, wăt ndă pu me ngơi ta yôk ho ăn yĕh băh yôk ho jêh iên čĕ mŏng dak sĭ, ăt broă jrăng jêng klăh iên.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 21,
|
||||
"activeVerse": 21,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-12T13:47:41.039Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 21,
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_21"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -6029,7 +6029,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This can be stated in active form. Alternate translation: “it will happen” (See: [Active or Passive](rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive))",
|
||||
|
|
|
@ -83,7 +83,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "Jesus expresses the same idea both positively and negatively to emphasize that this faith must be genuine. Alternate translation: “if you truly believe” (See: [Doublet](rc://en/ta/man/translate/figs-doublet))",
|
||||
|
|
|
@ -907,7 +907,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "You can translate this direct quotation as an indirect quotation. This can also be stated in active form. Alternate translation: “you will even be able to tell this mountain to get up and throw itself into the sea” (See: [Direct and Indirect Quotations](rc://en/ta/man/translate/figs-quotations) and [Active or Passive](rc://en/ta/man/translate/figs-activepassive))",
|
||||
|
|
|
@ -422,7 +422,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -202,7 +202,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -92,7 +92,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2094,7 +2094,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 21,
|
||||
"verse": 21
|
||||
"verse": 22
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_21"
|
||||
|
|
|
@ -19,7 +19,7 @@
|
|||
"18": "\tTrôh ôi tŏng o, Khoa Yang wêh du ta uôn ram, Khoa Yang nguôt.",
|
||||
"19": "\tSo ju mlăm tơm jhi ara ta kêng truông, Khoa Yang sak mơñ ta tơm ĕh ƀê̆ dăh so mâo ƀơn ple ôh čuôm gu ha. Khoa Yang ngơi ta jhi: \"jrăng so hôm mâo ple ta me ƀă.\" Mhăč rŏk, tơm ara hân ro prĕh.",
|
||||
"20": "\tJăng jai băl ƀing kna so klăh iên, hên hơ̆ hă tŏng ngơi: \"Năn pơp ĕh mhŏ tơm jhi ara mhăč rŏk ro prĕh klăh iên?\"",
|
||||
"21": "Chúa Giê-xu đáp rằng: “Thầy nói thật với anh em, nếu anh em có đức tin và không nghi ngờ, thì anh em sẽ không chỉ làm được điều đã xảy ra cho cây vả, mà thậm chí anh em bảo hòn núi này: ‘Hãy nhấc lên và gieo mình xuống biển,’ thì việc sẽ xảy ra như vậy.",
|
||||
"21": "\tYang Yêsu ngơi klăh iêu: \"Ăñ ngơi ngăn ta pu me, ndă pu me mâo pơp đăo jêh iên so đing, ăt pu me dơi mhŏ gao hĭn broă trôh ta tơm jhi ara, wăt ndă pu me ngơi ta yôk ho ăn yĕh băh yôk ho jêh iên čĕ mŏng dak sĭ, ăt broă jrăng jêng klăh iên.",
|
||||
"22": "Mọi điều anh em cầu xin trong lúc cầu nguyện, với lòng tin, thì anh em sẽ nhận được.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"23": "Khi Chúa Giê-xu đã vào trong đền thờ, các thầy tế lễ cả và trưởng lão trong dân chúng đến gặp Ngài khi Ngài đang giảng dạy và hỏi: “Bởi thẩm quyền nào mà thầy làm những việc này? Ai cho thầy thẩm quyền ấy?”",
|
||||
"24": "Chúa Giê-xu đáp rằng: “Tôi cũng hỏi các ông một câu. Nếu các ông trả lời tôi, thì tôi cũng sẽ nói cho các ông biết tôi làm những điều này bởi thẩm quyền nào.\n\n\\ts\\*",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue