Auto saving at wordAlignment chapter_17 mat 17:25
This commit is contained in:
parent
845e10fe15
commit
6915916576
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Khi họ đã về thành Ca-bê-na-um, những người thu thuế đền thờ đến gặp Phi-e-rơ, hỏi: “Thầy của anh không nộp thuế đền thờ sao?”",
|
||||
"verseAfter": "\tJăng jai jêh hên du ta uôn Kapenaum, băl rư̆ng jia hih ƀân sak tŏng tuôm ta kăn Pêtrôs hên lup: \"Khoa me so čiêng tôh jia hih ƀân lăh?\"",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 17,
|
||||
"activeVerse": 24,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-08T12:12:39.800Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 17,
|
||||
"verse": 24
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_17"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Khi họ đã về thành Ca-bê-na-um, những người thu thuế đền thờ đến gặp Phi-e-rơ, hỏi: “Thầy của anh không nộp thuế đền thờ sao?”",
|
||||
"verseAfter": "\tJăng jai jêh hên du ta uôn Kapenaum, băl rư̆ng jia hih ƀân sak tŏng tuôm ta kăn Pêtrôs hên lup: \"Khoa me so čiêng tôh jia hih ƀân lăh?\"",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 17,
|
||||
"activeVerse": 24,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-08T12:12:39.800Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 17,
|
||||
"verse": 24
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_17"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -3,7 +3,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This was a tax that Jewish men paid to support the temple in Jerusalem. Alternate translation: “the temple tax” (See: [Biblical Money](rc://en/ta/man/translate/translate-bmoney) and [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
|
|
@ -70,7 +70,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -354,7 +354,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -114,7 +114,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 17,
|
||||
"verse": 24
|
||||
"verse": 25
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_17"
|
||||
|
|
|
@ -22,7 +22,7 @@
|
|||
"21": "\tɃê̆ dăh pôl čak ho so khơñ du ndă so mâo pơp kuôl dăn jêh iên ngăl sông sa.",
|
||||
"22": "\tJăng jai hên hôm gŭk ta Galilê, Yang Yêsu ngơi ta băl ƀing kna Khoa Yang: \"Nai jrăng jao Kuôn Nêh mŏng plang ti nêh,",
|
||||
"23": "\tjêh iên hên jrăng lăm khât Khoa Yang, trôh nar tal pei, Khoa Yang jrăng wêh brêh. Băl ƀing kna bêng pơp nguôt nư̆ng.",
|
||||
"24": "Khi họ đã về thành Ca-bê-na-um, những người thu thuế đền thờ đến gặp Phi-e-rơ, hỏi: “Thầy của anh không nộp thuế đền thờ sao?”",
|
||||
"24": "\tJăng jai jêh hên du ta uôn Kapenaum, băl rư̆ng jia hih ƀân sak tŏng tuôm ta kăn Pêtrôs hên lup: \"Khoa me so čiêng tôh jia hih ƀân lăh?\"",
|
||||
"25": "Ông đáp: “Có chứ.” Khi Phi-e-rơ vào nhà, Chúa Giê-xu mở lời trước, rằng: “Si-môn, anh nghĩ thế nào? Các vua dưới đất này thu phí hay thuế từ ai? Từ con cái mình hay từ người ngoài?”\n\n\\ts\\*",
|
||||
"26": "Khi ông đáp: “Từ người ngoài”, Chúa Giê-xu nói với ông: “Vậy thì con cái được miễn.",
|
||||
"27": "Nhưng để khỏi gây cho các nhân viên thu thuế phạm tội, anh hãy đi ra biển, thả câu và kéo lên con cá nào mắc câu trước tiên. Banh miệng nó ra, anh sẽ thấy có một siếc-lơ. Hãy lấy tiền đó đưa cho các nhân viên thu thuế đặng nộp thuế cho thầy và cho anh.”\n\n\\ts\\*"
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue