Auto saving at wordAlignment chapter_14 mat 14:12
This commit is contained in:
parent
1865020aad
commit
44cbb6008a
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Khi Chúa Giê-xu nghe việc ấy, Ngài rời khỏi đó trên một chiếc thuyền, đi đến nơi vắng vẻ riêng tư. Khi đoàn dân nghe biết như vậy, họ từ các thành đi bộ theo Ngài.",
|
||||
"verseAfter": "\tJêh Yang Yêsu tŏng pơp hân, Khoa Yang hao plŭng du băh tŭk hân, sak trôh tŭk ñhuôt nêh gŭk ju nâo. Jăng jai uôn lan tŏng klăh iên, dŏng băh grăp uôn hên sak jŏng gre Khoa Yang.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 14,
|
||||
"activeVerse": 13,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-03T21:09:31.018Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 14,
|
||||
"verse": 13
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_14"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Khi Chúa Giê-xu nghe việc ấy, Ngài rời khỏi đó trên một chiếc thuyền, đi đến nơi vắng vẻ riêng tư. Khi đoàn dân nghe biết như vậy, họ từ các thành đi bộ theo Ngài.",
|
||||
"verseAfter": "\tJêh Yang Yêsu tŏng pơp hân, Khoa Yang hao plŭng du băh tŭk hân, sak trôh tŭk ñhuôt nêh gŭk ju nâo. Jăng jai uôn lan tŏng klăh iên, dŏng băh grăp uôn hên sak jŏng gre Khoa Yang.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 14,
|
||||
"activeVerse": 13,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-03T21:09:31.018Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 14,
|
||||
"verse": 13
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_14"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2370,7 +2370,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "“he left” or “he went away from the crowd.” It is implied that Jesus’ disciples went with him. Alternate translation: “Jesus and his disciples left” (See: [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
|
|
@ -901,7 +901,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "This means that the people in the crowd were walking. (See: [Idiom](rc://en/ta/man/translate/figs-idiom))",
|
||||
|
|
|
@ -92,7 +92,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -1038,7 +1038,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 14,
|
||||
"verse": 13
|
||||
"verse": 12
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_14"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-04-03T21:14:05.509Z"}
|
|
@ -11,7 +11,7 @@
|
|||
"10": "\tMtao yoa nêh ndăč bôk kăn Yôhan mŏng war.",
|
||||
"11": "\tJêh hân nai ăn bôk kăn Yôhan mŏng măm jêh iên ăn ta ti de, jêh iên de sak ndơp ta mei de.",
|
||||
"12": "Kơi hân, băl ƀing kna Yôhan di sak sŏk săk jăn jêh hân tăp bâl kăn. jêh hân hên sak têh ta Yang Yêsu.",
|
||||
"13": "Khi Chúa Giê-xu nghe việc ấy, Ngài rời khỏi đó trên một chiếc thuyền, đi đến nơi vắng vẻ riêng tư. Khi đoàn dân nghe biết như vậy, họ từ các thành đi bộ theo Ngài.",
|
||||
"13": "\tJêh Yang Yêsu tŏng pơp hân, Khoa Yang hao plŭng du băh tŭk hân, sak trôh tŭk ñhuôt nêh gŭk ju nâo. Jăng jai uôn lan tŏng klăh iên, dŏng băh grăp uôn hên sak jŏng gre Khoa Yang.",
|
||||
"14": "Rồi Chúa Giê-xu đến nơi và thấy đoàn dân đông. Ngài động lòng thương xót họ và chữa lành những người đau yếu của họ.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"15": "Đến chiều tối, các môn đồ đến nói với Ngài: “Đây là nơi hoang vắng và cũng đã trễ rồi. Xin thầy cho đoàn dân về, để họ có thể vào các làng mà mua thức ăn cho mình.”\n\n\\ts\\*",
|
||||
"16": "Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Họ không cần phải đi. Anh em hãy cho họ ăn.”",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue