Auto saving at wordAlignment chapter_22 mat 22:22
This commit is contained in:
parent
48631bb7d2
commit
2d511e37b2
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Họ đáp: “Của Xê-xa.” Thế là Chúa Giê-xu bảo họ: “Vậy, hãy trả cho Xê-xa những gì của Xê-xa, và trả cho Thiên Chúa những gì của Thiên Chúa.”",
|
||||
"verseAfter": "\tHên têh: \"Kăn Sêsar di!\" Kơt iên Yang Yêsu ngơi ta hên: \"Ndă kơt iên, năn pơp kăn Sêsar ăn plŏ ta Sêsar, jêh iên năn pơp Yang Trôk di ăn plŏ ta Yang Trôk.\"",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 21,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-13T13:46:37.405Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Họ đáp: “Của Xê-xa.” Thế là Chúa Giê-xu bảo họ: “Vậy, hãy trả cho Xê-xa những gì của Xê-xa, và trả cho Thiên Chúa những gì của Thiên Chúa.”",
|
||||
"verseAfter": "\tHên têh: \"Kăn Sêsar di!\" Kơt iên Yang Yêsu ngơi ta hên: \"Ndă kơt iên, năn pơp kăn Sêsar ăn plŏ ta Sêsar, jêh iên năn pơp Yang Trôk di ăn plŏ ta Yang Trôk.\"",
|
||||
"tags": [
|
||||
"spelling"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 21,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-04-13T13:46:37.405Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 21
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1000,7 +1000,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "You can make clear the understood information in their response. Alternate translation: “The coin has Caesar’s image and name on it” (See: [Ellipsis](rc://en/ta/man/translate/figs-ellipsis))",
|
||||
|
|
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -48,7 +48,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -70,7 +70,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -466,7 +466,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -488,7 +488,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 21
|
||||
"verse": 22
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
|
|
|
@ -19,7 +19,7 @@
|
|||
"18": "\tɃê̆ dăh Yang Yê su gât pơp mĭn djŏh hên, hân Khoa Yang ngơi: \"Wơ băl pra mhŏ găl, pơp mhŏ pu me lông dlăng ăñ?\"",
|
||||
"19": "\tĂn ta ăñ dlăng prăk tôh jia. Hên ndơp ta Khoa Yang prăk ju đơniê.",
|
||||
"20": "\tYang Yêsu lup hên: \"Nêh tơm rup jêh iên năn săk ho?\"",
|
||||
"21": "Họ đáp: “Của Xê-xa.” Thế là Chúa Giê-xu bảo họ: “Vậy, hãy trả cho Xê-xa những gì của Xê-xa, và trả cho Thiên Chúa những gì của Thiên Chúa.”",
|
||||
"21": "\tHên têh: \"Kăn Sêsar di!\" Kơt iên Yang Yêsu ngơi ta hên: \"Ndă kơt iên, năn pơp kăn Sêsar ăn plŏ ta Sêsar, jêh iên năn pơp Yang Trôk di ăn plŏ ta Yang Trôk.\"",
|
||||
"22": "Khi nghe như vậy, họ rất kinh ngạc. Rồi họ bỏ Ngài mà đi.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"23": "Ngày hôm đó, có mấy người Sa-đu-sê, vốn nói rằng không có sự sống lại, đến gặp Ngài. Họ hỏi Chúa Giê-xu,",
|
||||
"24": "thế này: “Thưa thầy, Môi-se có dạy: ‘Nếu một người đàn ông chết mà không có con, thì em trai người ấy phải cưới vợ của anh để sinh con cho người anh của mình.’\n\n\\ts\\*",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue