Auto saving at wordAlignment chapter_4 mat 4:14
This commit is contained in:
parent
56d7ec2772
commit
211c26a913
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài rời khỏi Na-xa-rét và đến sống tại thành Ca-bê-na-um, một nơi bên bờ biển Ga-li-lê trong địa phận Sa-bu-lôn và Nép-ta-li.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Khoa Yang du băh Naxaret jêh hân trôh guk ta uôn Kapenaum, ju tuk ta hang dak sĭ Galilê mŏng teh Sabulôn ta Neptali.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 4,
|
||||
"activeVerse": 13,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-02-26T13:56:23.196Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 4,
|
||||
"verse": 13
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_4"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài rời khỏi Na-xa-rét và đến sống tại thành Ca-bê-na-um, một nơi bên bờ biển Ga-li-lê trong địa phận Sa-bu-lôn và Nép-ta-li.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Khoa Yang du băh Naxaret jêh hân trôh guk ta uôn Kapenaum, ju tuk ta hang dak sĭ Galilê mŏng teh Sabulôn ta Neptali.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"meaning"
|
||||
],
|
||||
"username": "mnong_2020",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 4,
|
||||
"activeVerse": 13,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-02-26T13:56:23.196Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 4,
|
||||
"verse": 13
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_4"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -351,7 +351,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"occurrenceNote": "“Zebulun” and “Naphtali” are the names of the tribes that lived in these territories many years earlier before foreigners took control of the land of Israel. (See: [Assumed Knowledge and Implicit Information](rc://en/ta/man/translate/figs-explicit))",
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -87,4 +87,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -43,4 +43,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -48,7 +48,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -109,4 +109,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"comments": false,
|
||||
"reminders": false,
|
||||
"selections": false,
|
||||
"verseEdits": false,
|
||||
"verseEdits": true,
|
||||
"nothingToSelect": false,
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
|
@ -43,4 +43,4 @@
|
|||
"occurrence": 1
|
||||
}
|
||||
}
|
||||
]
|
||||
]
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 4,
|
||||
"verse": 13
|
||||
"verse": 14
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_4"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"mnong_2020","modifiedTimestamp":"2021-02-26T13:58:58.240Z"}
|
|
@ -11,7 +11,7 @@
|
|||
"10": "Yang Yêsu wêh ngơi ; Wơ Satan du băh o gơñ! Yơng mâo pơp c̆ih; ăn me kôh mpŭ Yang jêng Yang Trôk me, jêh iên ăn me kôh mpŭ c̆uôm gu ju nâo Yang Trôk.’",
|
||||
"11": "Jêh hân Satan du băh Khoa Yang. tŏ hân, pôl băl Myang trôh dru brŏa Khoa Yang.",
|
||||
"12": "Mông hân, jăng jai Yang Yêsu tŏng peh Yôhan jêh nai ñâ̆p, hân yơh Khoa Yang plŏ ta c̆ar Galilê.",
|
||||
"13": "Ngài rời khỏi Na-xa-rét và đến sống tại thành Ca-bê-na-um, một nơi bên bờ biển Ga-li-lê trong địa phận Sa-bu-lôn và Nép-ta-li.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"13": "Khoa Yang du băh Naxaret jêh hân trôh guk ta uôn Kapenaum, ju tuk ta hang dak sĭ Galilê mŏng teh Sabulôn ta Neptali.",
|
||||
"14": "Việc xảy ra để làm ứng nghiệm lời đã được phán bởi tiên tri Ê-sai, rằng:\n\\q1",
|
||||
"15": "“Đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li,\n\\q\nvề hướng biển, bên kia sông Giô-đanh,\n\\q\ntức vùng Ga-li-lê thuộc về các Dân Ngoại!\n\\q1",
|
||||
"16": "Dân ngồi trong bóng tối\\q\nđã nhìn thấy ánh sáng lớn;\\q\nNhững kẻ ngồi trong xứ và bóng sự chết,\\q\nthì ánh sáng đã rạng soi trên họ.”\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue